Tổng Quan IZ65 Đô Thành - Thùng 4.3m
Xe tải DO THANH IZ65 1900 – 2200 – 3490KG
Xe tải DO THANH IZ65 1990 – 2200 – 3490Kg là xe tải ra mắt trong tháng 06/2018. DO THANH IZ65 là xe tải Hot nhất đang được quan tâm rất nhiều tại thị trường Việt Nam trong năm 2018.
Xe tải DO THANH IZ65 do nhà máy DO THANH lắp ráp và phân phối tại Việt Nam. Thương hiệu ô tô DO THANH là thương hiệu ô tô hàng đầu Việt Nam đã được khách hàng tin tưởng và tin dùng sản phẩm.
Xe tải DO THANH IZ65 được ra đời tiếp nối tiêu chí của nhà máy Đô Thành là : ” CHẤT LƯỢNG NHẬT – CHO NGƯỜI VIỆT” và hướng đến “THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI – TIỆN NGHI” đã mang đến nhiều ưu điểm thu hút khách hàng lựa chọn dòng sản phẩm 2018 này.
Thiết kế IZ65 Đô Thành - Thùng 4.3m
8 Lý do khách hàng quyết định mua Xe tải DO THANH IZ65
- Xe chạy vô được thành phố ( Tổng trọng tải dưới 5 tấn và tải trọng dưới 2.5 tân ), đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4 thân thiện môi trường.
- Xe được lắp đặt động cơ Nhật Bản cao cấp thế hệ mới đạt chuẩn Euro4 ứng dụng :
- Công Nghệ TCI tăng công suất động cơ tạo lực kéo khoẻ.
- Công nghệ CDRi (Commonrail Diesel Inspection ) tiết
- kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Máy nổ êm, găngti nhiển. - Phanh khí xả hỗ trợ rất tốt cho lực phanh khi đổ đèo.
- Mẫu mã cabin đẹp với phong cách thiết kế hiện đại được nhúng ED, nội thất sang trọng rộng rãi và tiện nghi đầy đủ(Rolan tay lái được tích hợp các phím điều khiển đa chức năng,máy lạnh, USB MP3, kính điện, Premote khóa từ xa).
- Chasis có kết cấu chắc khỏe cứng chắc dẻo dai - trục cac-đăng lớn.
- Thùng xe có kích thước phủ hợp với hầu hết các loại hàng hoá.
- Phụ tùng phổ biến , giá phụ tùng phù hợp túi tiền người sử dụng.
- Chế độ bảo hành cực tốt 3 năm hoặc 100.000 km để khách hàng an tâm sử dụng xe trong thời gian dài.
- Chất lượng Nhật nhưng giá thành hấp dẫn phù hợp cho người Việt.
Động Cơ IZ65 Đô Thành - Thùng 4.3m
Điểm nổi bật nhất của xe tải DO THANH IZ65 là động cơ NHẬT chính hãng Isuzu đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, ứng dụng 02 công nghệ thế hệ mới hiện đại nhất hiện nay:
- Thứ nhất là công nghệ TCI tăng công suất động cơ : tách lượng dầu dư từ khí thải hồi về động cơ đốt cháy hỗ trợ động cơ tăng công suất từ 91Ps tăng lên 109 Ps mà không tốn thêm nhiên liệu ->máy mạnh hơn nhưng tiết kiệm nhiên liệu hơn
- Thứ hai là công nghệ Common rail (CRDI) thông qua bộ vi xử lý điều tiết nhiên liệu dầu phù hợp vào 4 béc phun trực tiếp vào buồng cháy động cơ giúp máy nổ êm hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn
- Đồng thời có lắp hệ thống phanh xả khí thải giúp an toàn hơn khi đỗ đèo
- Hộp số 5 cấp 5 số tiến 1 số lùi.
Thông Số IZ65 Đô Thành - Thùng 4.3m
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xe tải DO THANH ISUZU IZ65 1.9 tấn 2.2 tấn
ĐỘNG CƠ | ENGINE | Động cơ ISUZU JE493ZLQ4 đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 |
Loại | Type | Diesel, 04 kỳ, 04 xilanh, Turbo Intercooler, phun nhiên liệu trực tiếp,tăng áp, làm mát bằng nước -Ứng dụng Công nghệ Nhật Bản tiêu chuẩn cao cấp:
|
Dung tích xilanh | Displacement | 2.771 cc |
Đường kính x Hành trình piston | Diameter x Piston stroke | - mm |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Max power/Rotation speed | 109 Ps/3400 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại/Tốc độ quay | Max torque/Rotation speed | 260 N.m/2.000 vòng/phút |
TRUYỀN ĐỘNG | TRANSMISSION | JC528T8 |
Ly hợp | Clutch | 1 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Số tay | Manual | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số | Gear ratio | |
1st/2nd | 1st/2nd | 5,830/2,865 |
3rd/4th | 3rd/4th | 1,700/1,000 |
5th/rev | 5th/rev | 0,722/5,380 |
HỆ THỐNG LÁI | STEERING SYSTEM | Trục vít ecu, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | BRAKES SYSTEM | - Phanh chính : thủy lực tác động 2 dòng, trợ lực chân không, cơ cấu phanh loại tang trống. - Phanh đỗ : Tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số. - Phanh hỗ trợ : Phanh khí thải. - Thắng ABS |
HỆ THỐNG TREO | SUSPENSION SYSTEM | |
Trước | Front | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Rear | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE | TYRE | |
Trước/Sau | Front/Rear | 7.00R16/Dual 7.00R16 |
KÍCH THƯỚC | DIMENSION | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | Overall dimension | 6.240 x 2.090 x 2.220 mm (thùng lửng ) 6.240 x 2.090 x 2.750mm (thùng bạt ) 6.230 x 2.090 x 2.760 mm ( thùng kín) |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | Inside cargo box dimension | 4.310 x 1.940 x 490 mm ( thùng lửng ) 4.310 x 1.940 x 670/1.850 mm ( thùng bạt) 4.310 x 1.940 x 1.850 mm (thùng kín) |
Vệt bánh trước/Sau | Front/Rear tread | 1.560/1.508 mm |
Chiều dài cơ sở | Wheelbase | 3.360 mm |
Khoảng sáng gầm xe | Ground clearance | 210 mm |
TRỌNG LƯỢNG | WEIGHT | |
Trọng lượng không tải | Curb weight | 2.545 / 2645 / 2805 kg ( thùng lửng / thùng bạt / thùng kín ) |
Tải trọng | Load weight | 2.250 / 2.150 / 1.990 kg ( thùng lửng / thùng bạt / thùng kín ) |
Trọng lượng toàn bộ | Gross weight | 4.990 kg |
Số chỗ ngồi | Number of seats | 03 |
ĐẶC TÍNH | SPECIALTY | |
Khả năng leo dốc | Hill-climbing ability | 24.2 % |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | Minimum turning radius | ≤ 6.8 m |
Tốc độ tối đa | Maximum speed | 100 km/h |
Dung tích thùng nhiên liệu | Capacity fuel tank | 80L |